a. Đặc tính kỹ thuật đầu báo cháy khói quang địa chỉ:
- Loại đầu báo khói phải có độ bền và độ nhậy cao, làm việc dựa trên hiệu ứng quang điện. Bên trong buồng hút khói của đầu báo có một đèn Led phát tia hồng ngoại và một Diod quang điện Xilic thu nhận hồng ngoại. Bình thường Diod quang điện sẽ không nhận được tia hồng ngoại do đèn Led phát ra. Khi có khói xâm nhập vào buồng tụ khói, các hạt khói sẽ phản xạ tia hồng ngoại ra các hướng khác nhau, một trong số các tia phản xạ sẽ tới Diod quang điện. Khi nồng độ khói càng đặc thì càng có nhiều tia phản xạ tức là Diod quang điện càng nhận được nhiều tia hồng ngoại chiếu tới. Khi nồng độ khói đạt đến ngưỡng 10% trở lên thì lượng áng sáng mà Diod nhận được đủ để thông dòng điện đóng role truyền tín hiệu về trung tâm báo cháy.
- Là loại địa chỉ thông minh, có chip xử lý ngay trên đầu báo, do đó mọi quyết định được thực hiện ngay ở đầu báo, điều này đảm bảo giảm sự truyền tải và xử lý tín hiệu làm thông tin truyền về trung tâm nhanh và chính xác nhất.
- Khả năng tự hoạt động ngay cả khi mất liên lạc với tủ trung tâm,
- Tự động khai báo địa chỉ
- Có thể điều chỉnh ngưỡng kích hoạt
- Khả năng tự cảm nhận môi trường xung quanh và tự động thay đổi ngưỡng kích hoạt
- Tự động điều chỉnh ngưỡng theo ngày/đêm
- Tự động thông báo về trung tâm tình trạng bụi bẩn, lỗi
- Khả năng đánh giá, nhận biết nồng độ khói tránh báo động giả.
- Có đèn LED hiển thị trạng thái (báo động, báo bẩn, báo lỗi)
- Bộ nhớ của đầu báo phải có khả năng lưu trữ các sự kiện (lần báo động /bảo trì gần nhất, khoảng thời gian hoạt động…) Các dữ liệu này không bị mất ngay cả khi mất điện.
* Đặc tính kỹ thuật:
- Model : SIGA2 - PS,SIGA2-PCOS
- Hãng sản xuất : Edwards - UTC
- Nước sản xuất : Mỹ
Đặc tính |
Thông số kỹ thuật |
Loại cảm biến |
Cảm biến Photoelectric - Light |
Dòng ở chế độ thường |
45 µA |
Dòng giám sát |
18 mA |
Dòng cảnh báo |
45 µA |
Điện áp hoạt động |
15.20 to 19.95 VDC |
Khoảng cách rộng nhất |
50 ft. (15.2 m) từ trung tâm. |
Phạm vi tốc độ khí: |
0 to 4,000 ft/min (0 to 20 m/s); |
Cấu trúc |
Nhựa Polime cao cấp |
Lắp đặt |
Gắn trực tiếp |
Khối lượng tịnh |
0.44 lb. (164 g) |
Tương thích với đế |
See Ordering Information |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 32 °F to 120 °F (0 °C to 49 °C),
Độ ẩm: 0 to 93% RH, không đọng sương |
Nhiệt độ lưu kho |
- 4 °F to 140 °F (- 20 °C to 60 °C) |
Tính tương thích với môi trường |
Tự động |
Phê chuẩn |
UL, ULC, CSFM, MEA |